Qui hoạch phát triển hạ tầng giao thông Phú Quốc đến 2020
Quyết định 514/QĐ – UBND năm 2018 về việc phê duyệt qui hoạch phát triển hạ tầng giao thông Phú Quốc giai đoạn đến năm 2020 và định hướng phát triển 2030 với 22 tuyến đường được qui hoạch tại đảo Phú Quốc, tổng chiều dài hơn 255 km.
Các tuyến đường giao thông tại Phú Quốc được Qui hoạch như sau:
1.1. Đường An Thới – Dương Đông – Suối Cái, dài 39km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk=80Km/h, mặt cắt quy hoạch tương đương đường cấp I, có bố trí dải phân cách giữa, lộ giới 60,0m. Trong đó, nền đường rộng 26m, gồm:
– Mặt đường 04 làn xe ô tô : 4×3,75m = 15,00m.
– Dải phân cách giữa : = 3,00m.
– Dải an toàn : 2×0,50m = 1,00m.
– Lề : 2×3,50m = 7,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 34,0m có dự phòng đất bố trí tuyến xe điện mặt đất (Tramway) phía bên phải tuyến theo chiều từ An Thới đi Suối Cái.
1.2. Đường Suối Cái – Bãi Thơm, dài 11km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình vùng núi, Vtk=60Km/h, mặt cắt quy hoạch tương đương đường cấp II, có bố trí dải phân cách giữa, lộ giới 32,0m. Trong đó, nền đường rộng 16,5m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,75m = 7,50m.
– Dải phân cách giữa : = 3,00m.
– Dải an toàn : 2×0,50m = 1,00m.
– Lề đường : 2×2,50m = 5,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 15,5m.
1.3. Đường Suối Cái – Ngã 3 Rạch Vẹm – Gành Dầu, dài 19km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.
1.4. Đường Dương Đông – Cửa Lấp – Bãi Khem, dài 27km
Căn cứ vị trí, vai trò có thể chia tuyến đường này thành 03 đoạn như sau:
- a) Đoạn Dương Đông – Cửa Lấp, dài 9,5km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk=60Km/h, lộ giới 42,0m. Trong đó, nền đường rộng 12,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,50m = 7,00m.
– Lề đường : 2×2,50m = 5,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 30,0m. - b) Đoạn Cửa Lấp – An Thới, dài 16km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình vùng núi, Vtk=60Km/h, mặt cắt quy hoạch tương đương đường cấp II, có bố trí dải phân cách giữa, lộ giới 50,0m. Trong đó, nền đường rộng 26,0m, gồm:
– Mặt đường 04 làn xe ô tô : 4×3,75m = 15,00m.
– Dải phân cách giữa : = 3,00m.
– Dải an toàn : 2×0,50m = 1,00m.
– Lề : 2×3,50m = 7,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 24,0m có dự phòng đất bố trí tuyến xe điện mặt đất (Tramway) phía bên phải tuyến theo chiều từ An Thới đi Cửa Cạn. - c) Đoạn An Thới – Bãi Khem, dài 1,5km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk= 40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 8.5m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×2,75m = 5,50m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,5m.
1.5. Đường Dương Đông – Cửa Cạn – Gành Dầu, dài 27km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III, địa hình đồng bằng Vtk=(60- 80)Km/h, mặt cắt quy hoạch tương đương đường cấp II, có bố trí dải phân cách giữa, lộ giới 42,0m. Trong đó, nền đường rộng 26,0m gồm:
– Mặt đường, gồm :
04 làn xe ô tô : 4 x 3.50m = 14,00m.
02 làn xe (hỗn hợp) : 2 x 3.50m = 7,00m.
– Dải phân cách giữa : = 3,00m.
– Dải an toàn : 2 x 0,50m = 1,00m.
– Lề : 2 x 0,50m = 1,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 16,0m có dự phòng đất bố trí tuyến xe điện mặt đất (Tramway).
1.6. Đường Bãi Thơm – Hàm Ninh – Bãi Vòng – Vịnh Đầm, dài 45km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.
1.7. Đường Rạch Vẹm – Rạch Tràm – Bãi Thơm, dài 18,5km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.
1.8. Đường Suối Cái – Mũi Chồng, dài 12km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.
1.9. Đường Cửa Cạn – Suối Cái, dài 8km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật mỗi tuyến đường cấp II địa hình vùng núi, Vtk=80Km/h, lộ giới 42,0m. Trong đó, nền đường rộng 22,5m, gồm:
– Mặt đường, gồm:
04 làn xe ô tô : 4 x 3.50m = 14,00m.
02 làn xe (hỗn hợp) : 2 x 2.50m = 5,00m.
– Dải phân cách giữa : = 1,50m.
– Dải an toàn : 2 x 0,50m = 1,00m.
– Lề : 2 x 0,50m = 1,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 19,5m.
1.10. Đường Gành Gió – Núi Tượng, dài 6km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.
1.11. Đường vào Khu Du lịch núi Đá Bàn, dài 5km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.
1.12. Đường cầu Cửa Lấp, dài 4km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk=80Km/h, lộ giới 20,0m. Trong đó, nền đường rộng 12,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,50m = 7,00m.
– Lề đường : 2×2,50m = 5,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 8,0m.
1.13. Đường Suối Tranh – Hàm Ninh, dài 3km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk=80Km/h, lộ giới 20,0m. Trong đó, nền đường rộng 12,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,50m = 7,00m.
– Lề đường : 2×2,50m = 5,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 8,0m.
1.14. Đường Nam sân bay Dương Tơ, dài 4km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk=80Km/h, mặt cắt quy hoạch tương đương đường cấp I, có bố trí dải phân cách giữa, lộ giới 50,0m. Trong đó, nền đường rộng 26m, gồm:
– Mặt đường 04 làn xe ô tô : 4×3,75m = 15,00m.
– Dải phân cách giữa : = 3,00m.
– Dải an toàn : 2×0,50m = 1,00m.
– Lề : 2×3,50m = 7,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 24,0m có dự phòng đất bố trí tuyến xe điện mặt đất (Tramway) phía bên phải tuyến theo chiều từ Cửa Lấp đi.
1.15. Đường ra Bãi Vòng, dài 3km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng, Vtk= 60Km/h, lộ giới 46,0m. Trong đó, nền đường rộng 36,0m, gồm:
– Phần xe chạy : 6×3.5m = 21m.
– Dải phân cách giữa : 1x3m = 3m.
– Dải an toàn : 4×0.5m = 2m.
– Vỉa hè : 2x5m = 10m.
1.16. Đường cầu Sấu – Bãi Sao 2km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.
1.17. Đường vào Suối Tiên, dài 7,5km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.
1.18. Đường Bãi Trường – Vịnh Đầm, dài 2,5km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk 80Km/h, lộ giới 24,0m. Trong đó, nền đường rộng 12,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe :2×3,50m = 7,00m.
– Lề đường :2×2,50m = 5,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.
1.19. Đường Đồng Tranh, dài 4km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 20,0m. Trong đó, nền đường rộng 8,5m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×2,75m = 5,50m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 1l,5m.
1.20. Đường nhánh số 1, dài 1,5km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.
1.21. Đường nhánh số 2, dài 1,5km
Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:
– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.
– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m
1.22. Đường nhánh số 3 (Đường nhánh nối với đường Trục Nam – Bắc đảo với đường Dương Đông – Cửa Cạn – Gành Dầu), dài khoảng 4,8km
Đề xuất đưa vào quy hoạch và xây dựng mới tuyến nhánh kết nối đường Trục Nam – Bắc tại Km31 130 với đường vòng quanh đảo (giao với đường Dương Đông – Cửa Cạn tại Km6 990), sau khi hoàn thành sẽ rút ngắn tuyến đường từ sân bay quốc tế Phú Quốc về các khu du lịch, đô thị phía Bắc đảo và tạo thành tuyến đường vành đai qua thị trấn Dương Đông.
Quy hoạch đoạn tuyến đường quy mô 04 làn xe ô tô và 02 làn xe hỗn hợp, quy mô mặt cắt ngang đường rộng 26,0m, lộ giới 42,0m.
Nền đường rộng 26,0m, gồm:
– Mặt đường, gồm:
04 làn xe ô tô : 4 x 3.50m = 14,00m.
02 làn xe (hỗn hợp) : 2 x 3.50m = 7,00m.
– Dải phân cách giữa : = 3,00m.
– Dải an toàn : 2 x 0,50m = 1,00m.
– Lề : 2 x 0,50m = 1,00m.
Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 16m.
Nguồn Thuvienphapluat.vn
BÀI LIÊN QUAN:
Cơ hội đầu tư vàng tại Vinpearl Grand World Phú Quốc
Điểm danh các dự án bất động sản nghỉ dưỡng Bắc đảo Phú Quốc
Những yếu tố giúp bất động sản nghỉ dưỡng Phú Quốc tăng trưởng
Shoptel Vinpearl Phú Quốc – Mô hình đầu tư đầy tiềm năng
Casino Phú Quốc kích hoạt bất động sản nghỉ dưỡng Phú Quốc
Ngọc
Xem thêm
-
Danh sách Đại lý phân phối Dự án La Pura Phát Đạt Thuận An
Hệ thống đối tác đại lý phân phối chính thức các sản phẩm căn hộ, Shophouse tại dự án La Pura Thuận An do tập đoàn Phát Đạt (PRD) là chủ đầu tư gồm 25 đơn vị đại lý F1 sẽ tư vấn và hỗ trợ thủ tục mua bán tới quý khách hàng. Dự […]
-
Quy hoạch Thành phố Thủ Đức – phía Đông TP.HCM
Quy hoạch TP. Thủ Đức được chia thành 9 phân vùng tương ứng với 11 trọng điểm phát triển, là khu đô thị sáng tạo phía Đông TP.HCM trên trục phát triển hướng Đông – Đông Bắc gồm các quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức với 11 trọng điểm phát triển. TP. Thủ […]
-
Happy One Oriana Linh Xuân Thủ Đức
Dự án Happy One Oriana được đánh giá là hội tụ tất cả những lợi thế về vị trí, giao thông với đầy đủ các tiện ích đẳng cấp và sẽ là nơi lý tưởng để an cư cũng như đầu tư sinh lợi với các sản phẩm căn hộ và Shophouse kinh doanh khối […]
-
Dự án Khu đô thị Sun Group Hàm Tiến – Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận
Dự án Khu đô thị Sun Group Hàm Tiến – Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận có quy mô gần 220 ha gồm 5.500 sản phẩm nhà ở gồm các khu nhà ở riêng lẻ, nhà phố kết hợp thương mại dịch vụ có công năng phục vụ hỗn hợp, chung cư (nếu có), nhà […]
-
Thông tin & Danh sách dự án Vinhomes Long An
Thông tin & Danh sách chi tiết các dự án Bất động sản Khu đô thị Vinhomes Long An có quy mô hàng trăm ha sẽ triển khai trong thời gian tới mang tới sự sôi động cho thị trường khu vực. Có thể thấy rằng, từ đầu năm ngoái đến nay, Vingroup, Vinhomes cùng […]
-
Thẻ đặc quyền FestiCation Phú Quốc Uinted Center
Thẻ ưu đãi đặc quyền FestiCation mang đến cho khách hàng trải nghiệm những dịch vụ tiện ích nghỉ dưỡng và đầu tư BĐS FestiHome/FestiShop của dòng sản phẩm Festi-Mashup tại tổ hợp thương mại vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng cao cấp Phú Quốc Unted Center. Nằm trong bộ 3 sản phẩm của […]
-
FestiShop & FestiHome Phú Quốc United Center
Bộ sản phẩm Festi-Mashup với FestiHome – FestiShop – FestiCation tại Tổ hợp nghỉ dưỡng, thương mại Grand World tạo nên một cơn sốt đầu tư mới cho khách hàng của hệ sinh thái Bất động sản Vingroup tại đảo ngọc Phú Quốc. Grand World Phú Quốc – United Center mang những trải nghiệm bất […]